CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Phòng chống dịch covid-19
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5612 - 5727 tại Bình Định
Thứ ba 07/12/2021 07:50
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định

BN1315144 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296456. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315145 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315146 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315147 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310278. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315148 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315149 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315150 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315151 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315152 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315153 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315154 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315155 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315156 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315157 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315158 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315159 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239879. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315160 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315161 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315162 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267151. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315163 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315164 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315165 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315164. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315166 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315167 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315168 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315169 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315170 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267155. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315171 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267155. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315172 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267155. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315173 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315174 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315175 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315176 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315177 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315178 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315179 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Hòa, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315180 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Cùng cơ quan với BN1255729. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315181 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1283689. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315182 (Nữ), sinh năm: 1940. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1213056. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315183 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225669. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315184 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296387. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315185 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315186 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315187 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315188 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315189 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315188. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315190 (Nam), sinh năm: 1959. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315191 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315190. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315192 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Nghĩa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315193 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315194 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315195 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315194. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315196 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315197 (Nam), sinh năm: 1961. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315198 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315199 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315198. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315200 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315201 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1227774. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315202 (Nam), sinh năm: 1949. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315203 (Nữ), sinh năm: 1928. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315204 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315205 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315206 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315203. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315207 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315208 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315209. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315209 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315208. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315210 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299521. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315211 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1315212 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước . Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1315213 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Cát khanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát khanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315214 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát khanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát khanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315215 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát khanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát khanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315216 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315217 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315218 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281649. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315219 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267107. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315220 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315221 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241427. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315222 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315216. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315223 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315224 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Sơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty Thủy Sản ở Quy Nhơn về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315225 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315226 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1315225. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315227 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1315225. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315228 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315229 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1315228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315230 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1315228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315231 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299459. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315232 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1255702. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315233 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1255702. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315234 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315235 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315236 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315237 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315238 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299588. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315239 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315240 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315241 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315236. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315242 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315243 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Hoài Hải, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hải, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Cam Ranh, Khánh Hòa về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315244 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tài xế xe đường dài tuyến Bến Tre - Hà Nội. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315245 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315246 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283709. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315247 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267037. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315248 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267037. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315249 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ Đồng Tháp về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315250 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267043. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315251 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315250. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315252 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ An, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ An, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315253 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Mỹ Chánh Tây, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh Tây, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315254 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315255 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315256 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315257 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239786. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1315258 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1315259 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315258. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 5.727 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.298 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 25 trường hợp tử vong, 2.404 trường hợp đang điều trị.