CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Phòng chống dịch covid-19
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5506 - 5611 tại Bình Định
Thứ hai 06/12/2021 10:24
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định

BN1310212 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239839. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310213 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310214 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310215 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310216 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310217 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310218 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310219 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310220 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310221 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310222 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310223 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310224 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch trường PTDTNT THPT Bình Định. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310225 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch trường PTDTNT THPT Bình Định. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310226 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310227 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310228 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310229 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310230 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310231 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310232 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310231. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310233 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310234 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310235 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310236 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310235. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310237 (Nam), sinh năm: 1953. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310238 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310239 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310240 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310241 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310242 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310243 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310244 (Nữ), sinh năm: 1930. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310243. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310245 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310246 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281569. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310247 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296286. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310248 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310249 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310250 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310251 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310252 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310253 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310254 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310255 (Nam), sinh năm: 1957. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310254. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310256 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310257 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310256. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310258 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310256. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310259 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310260 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310259. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310261 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310259. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310262 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310263 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310264 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310265 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310266 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310267 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310268 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310269 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310270 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310269. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310271 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310269. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310272 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310273 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310274 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Thuận về đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310275 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nghĩa Chánh, Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310276 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310277 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310278 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225674. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310279 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310280 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310279. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310281 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225715. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310282 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310283 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310284 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đồng nghiệp BN1241489, BN1202093. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310285 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân của BN1299476. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310286 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299489. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310287 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1310286. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310288 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310289 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310290 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1299483. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310291 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310292 (Nữ), sinh năm: 1937. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1239769. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310293 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310294 (Nữ), sinh năm: 1926. Thường trú tại Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc với BN1241496. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310295 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310296 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310297 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310298 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ phường Quang Trung, Quy Nhơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310299 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310300 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310301 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phù Đổng, Pleiku, Gia Lai. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Long An đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310302 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Hoài Phú, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Phú, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310303 (Nam), sinh năm: 1956. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310304 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Đức, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc ca bệnh COVID-19 tại Tiền Giang. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310305 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310306 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310307 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Dương về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310308 (Nữ), sinh năm: 1947. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310309 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310310 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310311 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299588. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310312 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310313 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310314 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310315 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Hải Quế, Hải Lăng, Quảng Trị. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310316 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310317 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 5.611 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.197 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 24 trường hợp tử vong, 2.390 trường hợp đang điều trị.