" BN1183997 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105764. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1183998 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1183999 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Bình An, Dĩ An, Bình Dương. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Bình Dương về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184000 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Trà Bá, Pleyku, Gia Lai. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia Lai về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184001 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184002 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184003 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169293. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184004 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010277, BN1010278. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184005 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010277, BN1010278. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184006 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010277, BN1010278. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184007 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184008 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184009 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184010 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184011 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184012 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184013 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1184014 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1184015 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182087. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184016 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184017 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Nhân viên y tế làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184018 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Nhơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Nhân viên y tế làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184019 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Cái Bè, Cái Bè, Tiền Giang. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiền Giang về ngày 25/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184020 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105711. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184021 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105711. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184022 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184023 (Nam), sinh năm: 1960. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184024 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Tam Quan Nam, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan Nam, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105721. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184025 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184023. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184026 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Hàng xóm BN1184023. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184027 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184023. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184028 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hảo, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105721. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184029 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144617. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184030 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105714. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184031 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hảo, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158253. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184032 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Hòa, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184033 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Hòa, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1184034 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Hòa, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1184032, BN1184033. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184035 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1182100, BN1182101. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184036 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Tây Xuân, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Xuân, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Về từ Thành phố Hồ Chí Minh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1184037 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Về từ Thành phố Hồ Chí Minh. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 3.693 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.460 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 21 trường hợp tử vong, 1.212 trường hợp đang điều trị.