BN1012183 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN953550. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012184 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012185 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 09/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012186 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN941646. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012187 (Nam), sinh năm: 1936. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN987835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012188 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh dương tính với SARS-CoV-2. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012189 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969247. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012190 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969242. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012191 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN948330. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012192 (Nữ), sinh năm: 1950. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012193 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1012192. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012194 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 10/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012195 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh dương tính với SARS-CoV-2. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012196 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh dương tính với SARS-CoV-2. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012197 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh dương tính với SARS-CoV-2. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012198 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN987822, BN987821, BN987823. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012199 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại KCN Nhơn Hòa, An Nhơn; Từ Thành phố Nha Trang đến Bình Định ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012200 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Hậu Giang về ngày 29/10/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012201 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Hậu Giang về ngày 29/10/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012202 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998539. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012203 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010318, liên quan đến KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012204 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1012203. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012205 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998532, liên quan đến KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012206 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998532, liên quan đến KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012207 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại quán Café Lối Mòn, đối diện KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012208 (Nam), sinh năm: 1925. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010328. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012209 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại quán Café Lối Mòn, đối diện KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012210 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN941650. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012211 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN932898, BN937741, BN937742, BN937735, BN977763. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012212 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 09/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1012213 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Đồng Nai về ngày 01/11/2021, tiếp xúc gần với BN1009911. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1012214 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Bình, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969241, BN977097. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019174 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN941647. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019175 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh dương tính với SARS-CoV-2 tại Lâm Đồng. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019176 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009920. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019177 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009920. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019178 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 06/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019179 (Nữ), sinh năm: 1940. Thường trú tại Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019178. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019180 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019178. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019181 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Đắk Lắk về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019182 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Đắk Lắk về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019183 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019184 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019185 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019186 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019187 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019186, đang tiếp tục điều tra. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019188 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đắk Lắk về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1019189 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019190 (Nam), sinh năm: 1959. Thường trú tại Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019191 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019192 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001548, BN1001549, BN1001550. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1019193 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001515, BN1001516; Liên quan đến ổ dịch tại Công ty May Triệu Hào, Nhơn Phúc, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.319 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.748 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 552 trường hợp đang điều trị.