CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Văn hóa - Xã hội
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 3327 - 3364 tại Bình Định
Thứ sáu 26/11/2021 07:25
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định

BN1158228 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Khu phố 3, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158229 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đang tiếp tục điều tra. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158230 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Bình, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiền Giang về ngày 23/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158231 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại An Hòa, An Lão, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Hòa, An Lão. Tiền sử dịch tễ: Khánh Hòa về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158232 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại An Hòa, An Lão, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Hòa, An Lão. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1068001. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158233 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158234 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158235 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Ân Hảo Đông, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158236 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Trinh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158243. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158237 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến công ty may. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158238 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158239 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Trinh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến công ty may. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158240 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158243. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158241 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158240. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158242 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158243 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Trinh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến công ty may. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158244 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Đồng Tháp về ngày 23/11/2021 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158245 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158247 từ Thành phố Hồ Chí Minh về tỉnh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158246 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1155935. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158247 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158248 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158249 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158250 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1155935. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158251 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 23/11/2021 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158252 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158253 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hảo, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144619. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158254 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Hoài Hải, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hải, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158255 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1105720, BN1155942. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158256 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Hoài Hải, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hải, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144610. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158257 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144641. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158258 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144641. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158259 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144641. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158260 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158261 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107446. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1158262 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Đồng Nai về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158263 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ti Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158264 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1158265 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 3.364 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.316 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 20 trường hợp tử vong, 1.028 trường hợp đang điều trị.