CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

Văn hóa - Xã hội
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 6485 - 6587 tại Bình Định
Thứ sáu 10/12/2021 07:23
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định

BN1357767 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bằng Châu, Đập Đá. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357768 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bằng Châu, Đập Đá. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357769 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nam Phương Danh, Đập Đá. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1255693. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357770 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thắng Công, Nhơn Phúc. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357771 (Nữ), sinh năm: 1934. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Kim Châu, Bình Định. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1352446. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357772 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Kim Châu, Bình Định. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1352446. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357773 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tiên Hội, Nhơn Thành. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1357774. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357774 (Nữ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tiên Hội, Nhơn Thành. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357775 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tiên Hội, Nhơn Thành. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1357774. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357776 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tiên Hội, Nhơn Thành. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1357774. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357777 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tiên Hội, Nhơn Thành. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1357774. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357778 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Khánh Hòa, Nhơn Khánh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357779 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nghiễm Hòa, Nhơn Hòa. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình của BN1299463. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357780 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nghiễm Hòa, Nhơn Hòa. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình của BN1299463. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357781 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trung Ái, Nhơn Hòa. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357782 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Lộc, Nhơn Hòa. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357783 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hiệp Vinh 2, Canh Vinh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357784 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hiệp Vinh 2, Canh Vinh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357785 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Tiến, Canh Liên. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357786 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Tiến, Canh Liên. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357787 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Tiến, Canh Liên. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357788 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Tiến, Canh Liên. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357789 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại TT Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Điền, TT Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357790 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357791 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tri Thiện, Phước Quang. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357792 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tri Thiện, Phước Quang. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357791. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357793 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357794 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357795 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357796 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357797 (Nam), sinh năm: 1940. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357798 (Nữ), sinh năm: 1947. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357799 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vinh Quang 2, Phước Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1357800 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Điền, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357789. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357801 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Điền, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357789. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357802 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Điền, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357789. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357803 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Điền, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357789. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357804 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phổ Trạch, Phước Thuận. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357805 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đại Tín, Phước Lộc. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281516. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357806 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đại Tín, Phước Lộc. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281516. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357807 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trung Thành, Phước Lộc. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299544. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357808 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357809 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357808. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357810 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357808. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357811 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357808. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357812 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357808. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357813 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357814 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357815 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tân Hội, Phước Hưng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357816 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Lâm, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357817 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tùng Giản, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281492. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357818 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Kim Xuyên, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357819 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Kim Xuyên, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357818. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357820 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hữu Thành, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357821 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hữu Thành, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357822 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Kim Đông, Phước Hòa. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357823 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhân Ân, Phước Thuận. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357824 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357825 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357826 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhân Ân, Phước Thuận. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357823. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357827 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhân Ân, Phước Thuận. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357828 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357829 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357830 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357831 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357832 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phong Thạnh, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357833 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357834 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357833. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357835 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357833. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357836 (Nam), sinh năm: 1941. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357837 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357838 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357839 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357840 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lương Bình, Phước Thắng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357841 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Cửu, Phước Hưng. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357842 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Luật Lễ, Diêu Trì. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357843 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Luật Lễ, Diêu Trì. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357842. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357844 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Luật Lễ, Diêu Trì. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357842. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357845 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Hội 2, Diêu Trì. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281485. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357846 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Hội 2, Diêu Trì. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281485. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357847 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357848 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cảnh An 2, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357847. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357849 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình An 1, Phước Thành. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357850 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngọc Thạnh 1, Phước An. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357851 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Hòa 1, Phước An. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357852 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Mỹ, Tây Phú. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255723. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357853 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Mỹ, Tây Phú. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255723. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357854 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Mỹ, Tây Phú. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255723. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357855 (Nam), sinh năm: 1938. Thường trú tại Tây Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Thuận, Tây Thuận. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357856 (Nữ), sinh năm: 1945. Thường trú tại Tây Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Thuận, Tây Thuận. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1357855. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357857 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Hiệp, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1270546. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357858 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Hiệp, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1270546. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357859 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Hiệp, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1270546. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357860 (Nam), sinh năm: 1959. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Hiệp, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1270546. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357861 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Sơn, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357862 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thôn 1, Bình Nghi. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357863 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hòa Sơn, Bình Tường. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283703. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357864 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Khu phố 1, Bồng Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1357865 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Khu phố 1, Bồng Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357866 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Chương Nam, Hoài Đức. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357867 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thiết Đính Nam, Bồng Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357868 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thiết Đính Nam, Bồng Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1357869 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Xuân Khánh, Hoài Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 6.587 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.623 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 26 trường hợp tử vong, 2.938 trường hợp đang điều trị.